Sự thật về Quantifier Là Gì – Quantifiers( Từ Chỉ Định Lượng) là conpect trong bài viết hôm nay của Kí tự đặc biệt Free Fire Bathoang.vn. Đọc bài viết để biết chi tiết nhé.
Bathoang.vn đăng lúc 13:55 11/06/2019
Từ chỉ định lượng ( Quantifiers ) là một trong những từ thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra tiếng Anh, đặc biệt là các bài thi chứng chỉ quốc tế. Hãy cũng Bathoang.vn tìm hiểu cách sử dụng Quantifiers cũng như các lưu ý cần thiết để lấy điểm phần này nhé!
Bạn đang xem: Quantifier là gì
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh luyện thi THPT Quốc Gia You and i hay i and you – đại từ nhân xưng có dễ như bạn nghĩ? Academic Writing: tìm hiểu về phương pháp luyện kỹ năng Viết tiếng Anh theo phong cách học thuật)
Lời Khuyên:
– Để học Ngữ Pháp hiệu quả, bạn có thể tìm hiểu phương pháp học ngữ pháp tiếng Anh của Bathoang.vn Grammar và học nhiều hơn tại website: https://www.grammar.vn
– Chúc bạn học tốt!^^
Xem thêm: Iphone apac là gì ?
I. LƯỢNG TỪ ( TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG )
1. Từ chỉ số lượng đi với danh từ số nhiều
Xem thêm: Coaster Là Gì – Nghĩa Của Từ Coaster
a) Some
Some + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
Eg:
Some pens are on the table. – Có một số cây viết trên bàn.
b) Any
Eg:
There aren’t any chairs in the room. – Không có cái ghế nào ở trong phòng cả.
c) Many
Many + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
Eg:
There aren’t many people living here. – Không có nhiều người sống ở đây.
d) A large number of
A large number of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
Eg:
A large number of English books have been bought by him – Một số lượng lớn sách tiếng Anh đã được anh ta mua.
e) A great number of
A great number of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
Eg:
A great number of students said they were forced to practise the piano. – Rất nhiều học sinh bảo rằng họ bị ép phải luyện piano.
f) Plenty of
Plenty of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
There were plenty of berries. – Có nhiều trái mâm xôi.
Bathoang.vn Grammar: Hệ thống ‘hot’ nhất 2020 để học ngữ pháp tiếng Anh
g) A lot of/ lots of
A lot of/ lots of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
Eg:
A lot of pupils/ lots of pupils are in the library now. (Rất nhiều học sinh / rất nhiều học sinh đang ở trong thư viện bây giờ.)
h) Few/ a few
Few + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
A few + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
Eg:
The house isn’t full. There are a few rooms empty. – Ngôi nhà này chưa kín chỗ đâu. Có một vài phòng trống. He isn’t popular. He has few friends. – Anh ấy không nổi tiếng. Anh ấy có ít bạn bè.
i) Several
Eg:
I’ve checked it several times. – Tôi đã kiểm tra nó vài lần rồi.
2. Từ chỉ số lượng đi với danh từ đếm được số ít
a) Every
Eg:
I go for walk every morning. – Tôi đi bộ mỗi sáng.
b) Each
Eg:
Each day seems to pass very slowly. – Mỗi ngày dường như trôi qua rất chậm.
3. Từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được
a) Some
Some + uncountable noun + V(số ít)
Eg:
There is some ink in the inkpot. Có một chút mực trong lọ mực
b) Any
Eg:
We haven’t got any butter. – Chúng tôi không có tí bơ nào.
c) Much
Much + uncountable noun + V(số ít)
Eg:
There isn’t much fresh water on earth. – Không có nhiều nước sạch trên trái đất.
d) A large amount of
Eg:
He borrowed a large amount of money. – Anh ta đã mượn một số tiền lớn.
e) A great deal of
A great deal of + uncountable noun + V (số ít)
Eg:
A great deal of rice is produced in Vietnam – Rất nhiều gạo được sản xuất tại Việt Nam
f) Plenty of
Plenty of + noun (không đếm được) + V(số ít)
Eg:
Don’t rush, there’s plenty of time. Đừng vội vàng, còn rất nhiều thời gian.
h) A lot of/ Lots of
A lot of/ lots of + noun (không đếm được) + V(số ít)
Eg:
Lots of sugar is sold in the shop. – Rất nhiều đường được bán tại cửa hàng đó. A lot of time is needed to learn a language. Cần nhiều thời gian để học một ngôn ngữ.
i) Little/ a Little
A little (không nhiều nhưng đủ dùng) + uncountable noun + V(số ít)
Little (gần như không có gì) + uncountable noun + V(số ít)
Eg:
There is little sugar in my coffee. – Có rất ít đường trong cà phê của tôi. He spoke a little English, so we was able to communicate with him.- Anh nói một ít tiếng Anh, vì vậy chúng tôi có thể giao tiếp với anh ấy.
Lưu ý:
– some: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghị.
– any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn
– many, much: dùng trong câu phủ định, nghi vấn
– a lot of, plenty of, a great number of … dùng trong câu khẳng định
– many, much: luôn dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as
– few, little (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng
– a few / a little (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng
II. ĐỘNG TỪ SỬ DỤNG SAU TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
1. Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số ít
Eg:
Three quarters of a ton is too much. – Ba phần tư tấn là quá nhiều.
2. All, some, plenty + of + danh từ số ít + động từ số ít
Eg:
Some of the milk was sour. – Một ít sữa đã bị chua.
3. Half, part, a lot + of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
Eg:
A lot of my friends want to emigrate. – Nhiều người bạn của tôi muốn di cư.
4. No + danh từ số ít + động từ số ít
Eg:
No student has finished their assignment. – Không có học sinh nào hoàn thành bài tập.
5. No + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
Eg:
No people think alike. – Không có người nào nghĩ giống nhau.
6. A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
Eg:
A number of countries are overproducing goods. – Một số nước đang sản xuất thừa hàng hóa.
7. The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít
Eg:
The number of visitors increases rapidly. – Lượng du khách tăng nhanh chóng.
—–
Đ ể học Ngữ pháp tiếng Anh một cách hiệu quả. Các bạn hãy tìm hiểu và học theo phương pháp của Bathoang.vn Grammar.
Bathoang.vn Grammar áp dụng quy trình 3 bước học bài bản, bao gồm: Học lý thuyết, thực hành và kiểm tra cung cấp cho người học đầy đủ về kiến thức ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao. Phương pháp học thú vị, kết hợp hình ảnh, âm thanh, vận động kích thích tư duy não bộ giúp người học chủ động ghi nhớ, hiểu và nắm vững kiến thức của chủ điểm ngữ pháp.
Cuối mỗi bài học, người học có thể tự đánh giá kiến thức đã được học thông qua một game trò chơi thú vị, lôi cuốn, tạo cảm giác thoải mái cho người học khi tham gia. Bạn có thể tìm hiểu phương pháp này tại: grammar.vn , sau đó hãy tạo cho mình một tài khoản Miễn Phí để trải nghiệm phương pháp học tuyệt vời này của Bathoang.vn Grammar nhé.
Bathoang.vn hi vọng những kiến thức ngữ pháp này sẽ hệ thống, bổ sung thêm những kiến thức về tiếng Anh cho bạn! Chúc các bạn học tốt!^^
Chuyên mục: Hỏi Đáp