Tổng hợp Wife Nghĩa Là Gì – Trong Tiếng Việt là ý tưởng trong nội dung bây giờ của Kí tự FF Bathoang.vn. Tham khảo nội dung để biết chi tiết nhé.
1 BrE & NAmE /waɪf/ 2 Thông dụng 2.1 Danh từ, số nhiều .wives 2.1.1 Vợ 2.1.2 (từ cổ,nghĩa cổ) người đàn bà; bà già 3 Chuyên ngành 3.1 Xây dựng 3.1.1 vợ 4 Các từ liên quan 4.1 Từ đồng nghĩa 4.1.1 noun 4.2 Từ trái nghĩa 4.2.1 noun BrE & NAmE /waɪf/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều .wives
Vợ to take to wife(từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm vợ, cưới làm vợ (từ cổ,nghĩa cổ) người đàn bà; bà già
Chuyên ngành
Xây dựng
vợ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun bride , companion , consort , helpmate , mate , monogamist , other half , partner , roommate , spouse , frau , helpmeet , missus , uxor , uxorial
Từ trái nghĩa
noun husband
Thành Ngữ :, the shoemaker”s wife is always the worst shod, ở nhà vườn ăn cau sâu, bán áo quan chết bó chiếu
Thành Ngữ :, to be tied to one”s mother”s , wife “s apron strings, lệ thuộc nhiều vào mẹ, vợ
thu nhập của người vợ, separate taxation of a wife”s earning, sự đánh thuế riêng thu nhập của người vợ
, bạn đời (vợ, chồng), Từ đồng nghĩa : noun, companion , aide , assistant , mate , wife , husband…
>: Đồi bại, trái với luân thường đạo lý, vô luân, the stepfather behaves too immorally towards his wife “s daughter, lão bố dượng xử…
Tham khảo chung, Thông dụng, Từ điển oxford, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh, Xây dựng,
thu nhập của người vợ, separate taxation of a wife”s earning, sự đánh thuế riêng thu nhập của người vợ
/ phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện /, Danh từ : cảnh làm vợ, cương vị làm vợ,
/ phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện /, Tính từ : không có vợ, to remain wifeless, ở độc thân,…
Bạn đang xem: Wife nghĩa là gì
/ ´waif¸laik /, tính từ, của người vợ; như người vợ; phù hợp với người vợ,
Điều khoản · Nhóm phát triển · Liên hệ quảng cáo và phản hồi · Trà Sâm Dứa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
mn cho mình hỏi về nha khoa thì “buccal cortical plate” dịch là gì?tks các bạn
dienh Theo tôi hiểu thì đó là “lớp xương rắn chắc trong phần xương dưới chân răng ở bên má”. Còn từ chuyên môn tiếng việt trong nha khoa để chỉ “cortical plate” thì tôi không rõ.
Ai học tiếng Anh chuyên ngành điện tử cho mình hỏi “Bộ khử điện áp lệch” in english là gì ạ?
dienh Để tôi thử dịch theo chữ, “bộ” = device, “khử” = correct, “điện áp” = voltage, “lệch” = imbalance => Voltage Imbalance Correction device? (??)
ời,Cho mình hỏi cụm từ ” Thạch rau câu hương trái cây nhiệt đới, thạch rau câu hương khoai môn” dịch sang tiếng anh tương ứng là cụm từ nào e xin cảm ơn
dienh Thạch rau câu hương trái cây nhiệt đới = Tropical fruit flavoured jelly. Thạch rau câu hương khoai môn = Taro flavoured jelly
Xin chào mn. Mình có đoạn văn trong bài báo khoa học nói về tác dụng của Inulin như sau: “The impact of the daily consumption of 15 g chicory native inulin on fecal levels of bifidobacteria, stool parameters and qualityof life of elderly constipated volunteers was investigated in a randomized, double-blind, controlled versus placebo clinical trial”.Mong mọi người dịch giúp. Mình đang thắc mắc từ Fecal và Stool đều nghĩa là phân nhưng k biết dịch ra sao cho thoát nghĩa. Xin cám… Xin chào mn. Mình có đoạn văn trong bài báo khoa học nói về tác dụng của Inulin như sau: “The impact of the daily consumption of 15 g chicory native inulin on fecal levels of bifidobacteria, stool parameters and qualityof life of elderly constipated volunteers was investigated in a randomized, double-blind, controlled versus placebo clinical trial”.
Xem thêm: Level Là Gì
Mong mọi người dịch giúp. Mình đang thắc mắc từ Fecal và Stool đều nghĩa là phân nhưng k biết dịch ra sao cho thoát nghĩa. Xin cám ơn Xem thêm.
Chi tiết
Huy Quang đã thích điều này
Xem thêm 1 bình luận
PBD Cái “rocket” này gọi là “tên lửa”, còn cái “missile” (như “cruise missile” chẳng hạn cũng là “tên lửa” luôn sao? Vậy còn cung tên mà gắn bùi nhùi đốt lửa… Cái “rocket” này gọi là “tên lửa”, còn cái “missile” (như “cruise missile” chẳng hạn cũng là “tên lửa” luôn sao? Vậy còn cung tên mà gắn bùi nhùi đốt lửa cháy ở đầu mũi tên rồi mới bắn đi thì gọi là gì? Cũng là… “tên lửa”? Lấy cung ra bắn tên lửa vào đốt sạch kho lương quân địch chẳng hạn. Nếu vậy thì làm sao để phân biệt cái nào là cái nào? Xem thêm.
3 · 05/02/21 02:56:48
1 câu trả lời trước
dienh Trong tiếng anh “rocket” thường được hiểu là 1 động cơ phản lực để đưa vật gì đó lên không gian (payload), thí dụ như vệ tinh, phòng thí nghiệm không gian, người, kính thiên văn vv, hoặc ngay… Trong tiếng anh “rocket” thường được hiểu là 1 động cơ phản lực để đưa vật gì đó lên không gian (payload), thí dụ như vệ tinh, phòng thí nghiệm không gian, người, kính thiên văn vv, hoặc ngay cả chất nổ. Trong trường hợp mang chất nổ, thì gọi là “missile”, và được xếp vào hàng vũ khí. Khi dùng từ rocket, tùy vào ngữ cảnh, thí dụ như “they fire a rocket into the remote village” thì chúng ta có thể dịch là “tên lửa”, còn nếu nói “NASA launches the spacestation using rocket developed by Boeing” thì rocket đây nghĩa là động-cơ phản lực. Xem thêm.
Trả lời · 06/02/21 05:49:48
dienh Payload trong ngữ cảnh này có thể dịch là “sức vận chuyển/hàng vận chuyển” hay “khả năng vận chuyển”
1 · 06/02/21 03:25:46
Lanying
29/01/21 11:35:46
Chào cả nhà Bathoang.vn 🙂 mình đang có khúc mắc mong được cả nhà gỡ rối.
Xem thêm: Sinh Trắc Vân Tay Là Gì, Cách Xem Sinh Trắc Vân Tay Online
Sản phẩm là thực phẩm chức năng, trong phần HDSD có mục hướng dẫn về phần cách dùng chia làm 2 loại liều dùng là “Sử dụng tăng cường” và “Sử dụng duy trì”. Mình đang không biết dịch sang tiếng Anh dùng từ như thế nào cho phù hợp.Cảm ơn mọi người nhiều ạ!
Chuyên mục: Hỏi Đáp