Chia sẻ Neu Là Trường Gì – Trường đại Học Kinh Tế Quốc Dân là ý tưởng trong bài viết hiện tại của Kí tự FF Bathoang.vn. Đọc content để biết đầy đủ nhé.
CTYPE html PUBLIC “-//W3C//DTD XHTML 1.0 Transitional//EN” “http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-transitional.dtd”>Phương án tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2020 của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (dự kiến)
TT
Ngành/Chương trình học bằng tiếng Việt
Mã ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
2017
2018
2019
1
Kinh tế quốc tế
7310106
120
A00,A01,D01,D07
27,00
24,35
26,15
2
Kinh doanh quốc tế
7340120
120
A00,A01,D01,D07
26,75
24,25
26,15
3
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
60
A00,A01,D01,D07
–
23,85
26,00
4
Kế toán
7340301
240
A00,A01,D01,D07
27,00
23,60
25,35
5
Kiểm toán (tách ra từ ngành Kế toán)
7340302
120
A00,A01,D01,D07
Xem điểm trúng tuyển ngành kế toán
–
Ngành Tài chính – Ngân hàng tách thành 03 ngành mới (6,7,8) sau đây:
–
–
A00,A01,D01,D07
26,00
22,85
25,00
6
Ngân hàng (tách ra từ ngành TC-NH)
CT1
150
A00,A01,D01,D07
Xem điểm trúng tuyển ngành Tài chính – Ngân hàng
7
Tài chính công (tách ra từ ngành TC-NH)
CT2
100
A00,A01,D01,D07
8
Tài chính doanh nghiệp (tách ra từ ngành TC-NH)
CT3
150
A00,A01,D01,D07
9
Bảo hiểm
7340204
160
A00,A01,D01,D07
24,00
21,35
23,35
10
Marketing
7340115
250
A00,A01,D01,D07
26,50
23,60
25,60
11
Thương mại điện tử
7340122
60
A00,A01,D01,D07
–
23,25
25,60
12
Kinh doanh thương mại
7340121
230
A00,A01,D01,D07
26,00
23,15
25,10
13
Bất động sản
7340116
130
A00,A01,D01,D07
24,25
21,50
23,85
14
Quản trị khách sạn
7810201
60
A00,A01,D01,D07
26,00
23,15
25,40
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
120
A00,A01,D01,D07
25,25
22,75
24,85
16
Quản trị kinh doanh
7340101
280
A00,A01,D01,D07
26,25
23,00
25,25
17
Quản trị nhân lực
7340404
120
A00,A01,D01,D07
25,75
22,85
24,90
18
Luật
7380101
60
A00,A01,D01,D07
25,00
–
23,10
19
Luật kinh tế
7380107
120
A00,A01,D01,D07
–
22,35
24,50
20
Kinh tế
7310101
200
A00,A01,D01,D07
25,50
22,75
24,75
21
Kinh tế phát triển
7310105
220
A00,A01,D01,D07
–
22,30
24,45
22
Thống kê kinh tế
7310107
120
A00,A01,D01,D07
24,00
21,65
23,75
23
Toán kinh tế
7310108
60
A00,A01,D01,D07
23,25
21,45
24,15
24
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
120
A00,A01,D01,D07
24,25
22,00
24,30
25
Công nghệ thông tin
7480201
120
A00,A01,D01,D07
–
21,75
24,10
26
Khoa học máy tính
7480101
60
A00,A01,D01,D07
24,50
21,50
23,70
27
Khoa học quản lý
7340401
120
A00,A01,D01,D07
–
21,25
23,60
28
Quản lý công
7340403
60
A00,A01,D01,D07
–
20,75
23,35
29
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
70
A00,A01,D01,D07
–
20,50
22,65
30
Quản lý đất đai
7850103
60
A00,A01,D01,D07
–
20,50
22,50
31
Quản lý dự án
7340409
60
A00,A01,D01,B00
–
22,00
24,40
32
Kinh tế đầu tư
7310104
180
A00,A01,D01,B00
25,75
22,85
24,85
33
Kinh tế nông nghiệp
7620115
80
A00,A01,D01,B00
23,75
20,75
22,60
34
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850102
110
A00,A01,D01,B00
24,25
20,75
22,30
35
Quan hệ công chúng
7320108
60
A01,D01,C03,C04
–
24,00
25,50
36
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)
7220201
140
A01,D01,D09,D10
34,42
30,75
33,65
37
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2)
POHE
300
A01,D01,D07,D09
31,00
28,75
31,75
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)
1
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
EBBA
160
A00,A01,D01,D07
25,25
22,10
24,25
2
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)
EPMP
80
A00,A01,D01,D07
23,25
21,00
21,50
3
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
EP02
50
A00,A01,D01,D07
–
21,50
23,50
4
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)
EP03
50
A00,A01,D01,D07
–
–
23,00
5
Kinh doanh số (E-BDB)
EP05
50
A00,A01,D01,D07
–
–
23,35
6
Phân tích kinh doanh (BA)
EP06
50
A00,A01,D01,D07
–
–
23,35
7
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
EP07
50
A01,D01,D07,D10
–
–
23,15
8
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)
EP08
50
A01,D01,D07,D10
–
–
22,75
9
Công nghệ tài chính (BFI)
EP09
50
A00,A01,D07,B00
–
–
22,75
10
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)
EP04
50
A00,A01,D01,D07
–
–
24,65
11
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)
EP12
50
A00,A01,D01,D07
Chương trình mới, ngành Kiểm toán
12
Kinh tế học tài chính (FE)
EP13
50
A00,A01,D01,D07
Chương trình mới, ngành Kinh tế
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
1
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE – tiếng Anh hệ số 2)
EP01
120
A01,D01,D07,D09
–
28,00
31,00
2
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME – tiếng Anh hệ số 2)
EP11
50
A01,D01,D09,D10
–
–
33,35
3
Đầu tư tài chính (BFI – tiếng Anh hệ số 2)
EP10
50
A01,D01,D07,D10
–
–
31,75
4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC – tiếng Anh hệ số 2)
Chuyên mục: Hỏi Đáp