Nhận định Meanwhile Nghĩa Là Gì – Nghĩa Của Từ Meanwhile là conpect trong nội dung bây giờ của Kí tự đặc biệt FF Bathoang.vn. Tham khảo nội dung để biết đầy đủ nhé.
Trong các bài thi Tiếng Anh hoặc chuyển cấp, phân biệt while/meanwhile/meantime là một điểm ngữ pháp thường gặp. Tuy nhiên, với ý nghĩa có nét tương đồng, nhiều bạn hiện vẫn còn đang nhầm lẫn và không biết dùng 3 từ này sao cho phù hợp. Trong bài viết này, Bathoang.vn xin được chia sẻ đến bạn cách phân biệt while/meanwhile/meantime chuẩn xác nhất nhé!
Cấu trúc & Cách dùng của WHILE:
“While” is used to describe two long actions or events that are happening at the same time. Có nghĩa là trong lúc, trong khi, ngay khi. Từ này dùng để diễn tả hai hành động hoặc sự việc xảy ra trong cùng một thời điểm.
Bạn đang xem: Meanwhile nghĩa là gì
⁂ Vị trí đứng: “While” có thể đứng đầu câu, hoặc giữa câu nhằm nối hai mệnh đề.
⁂ Ví dụ:
– While I was in Italy, I happened to see John.
Trong lúc tôi đang ở Ý, tôi tình cờ gặp được John.
– I am doing my homework while my little sister is having fun with her latest toys.
Tôi đang phải làm bài tập về nhà, trong khi em gái tôi thì đang chơi rất vui với bộ đồ chơi mới mua.
Cấu trúc & Cách dùng của MEANWHILE:
→ “Meanwhile” is used until something expected happens, or while something else is happening (Cambridge Dictionary). Có nghĩa là trong khi chờ đợi, trong khi đó, trong lúc này.
⁂ Vị trí đứng: “Meanwhile” được dùng trong câu như một trạng từ. Như vậy, nó có thể đứng ở đầu, hoặc giữa câu tùy theo ngữ cảnh.
⁂ Ví dụ:
– It’s going to take several days for my car to be repaired – meanwhile I’m renting one.
Sẽ mất nhiều ngày để có thể sửa xong chiếc xe hơi – trong lúc này tôi thuê một chiếc khác.
– They let their hair down at the school party. Meanwhile, I went back to enjoy the comfort of my home.
Xem thêm: Ngũ Hành Là Gì – Giải Thích Về Ngũ Hành &
Họ quẩy cực “nhiệt” trong buổi tiệc tại trường. Trong khi đó, tôi trở về để tận hưởng cảm giác thư thái tại nhà.
Cấu trúc & Cách dùng của IN THE MEANTIME:
→ “In the meantime” is used when there is a certain period of time, specially defined. Có nghĩa là trong khi chờ đợi, trong khi đó, trong lúc này. Nghĩa là, trước đó, có một khoảng thời gian nào đó đã được nhắc tới, xác định cụ thể.
“In the meantime” và “Meanwhile” có thể được sử dụng với ý nghĩa tương đương nhau.
⁂ Vị trí đứng: “Meantime” thông thường được sử dụng như một danh từ trong cụm “In the meantime”. Vì thế, nó có thể linh hoạt vị trí đứng sang đầu câu hoặc giữa câu tùy theo ngữ cảnh.
⁂ Ví dụ:
– The next programme will begin soon. In the meantime, here’s some music.
Chương trình kế tiếp sẽ sớm bắt đầu; trong khi chờ đợi xin quý vị hãy nghe một vài bản nhạc.
– Your teacher will be here soon. In the meantime, can you get on with your homework, please?
Giáo viên của bạn sắp đến đây rồi đấy. Trong lúc này, bạn có thể nào làm bài tập được không?
BÀI TẬP:
1. ——– I was talking on the phone, they were calling for all passengers to board the bus to the beach.
While B. Meanwhile C. In the meantime
2. There were lots of people trying to sell me things ——– I was waiting for the bus.
While B. Meanwhile C. In the meantime
3. He continued playing the piano; ——–, she went out shopping.
Xem thêm: Lms Là Gì – Hệ Thống Quản Trị đào Tạo
Meanwhile B. Meantime C. A & C
4. I was working at my job. ——–, someone was breaking into my house
Meanwhile B. Meantime C. A & C
5. You’ll tidy up the house ——– I make dinner.
A. While B. Meanwhile C. In the meantime
ĐÁP ÁN
A 2. A 3. C 4. C 5. A
Hy vọng rằng với cách phân biệt while/meanwhile/meantime như trên, bạn sẽ không còn phải nhầm lẫn cách dùng trong câu của ba từ này nữa. Bathoang.vn chúc bạn học tốt!
Chuyên mục: Hỏi Đáp